I. Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hưng Yên nằm ở đồng bằng sông Hồng và là cửa ngõ phía Đông thủ đô Hà Nội, đồng thời thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ của Việt Nam. Với vị trí địa lý thuận lợi cùng tiềm năng kinh tế lớn, tỉnh được mệnh danh là “lõi kinh tế sát vách Hà Nội”.
Năm 2023, dân số của Hưng Yên khoảng hơn 1,3 triệu người, trong đó trên 69% lao động đã qua đào tạo. Tăng trưởng kinh tế của tỉnh đạt 10,05%, xếp thứ 7/63 tỉnh, thành phố trên cả nước.
Tận dụng những ưu thế trên, Hưng Yên đã và đang tích cực đẩy mạnh đầu tư đồng bộ hạ tầng kinh tế - xã hội, định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp, dịch vụ, tiếp tục duy trì là một trong những địa phương dẫn đầu cả nước về thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
Các loại hình giao thông tỉnh Hưng Yên:
Loại hình giao thông |
Thông tin chi tiết |
Đường tỉnh |
6,135 km |
Đường cao tốc |
Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh |
Đường quốc lộ |
Quốc lộ: 5; 39; 38; 38B; 39B; Đường nối 2 cao tốc |
Đường sắt |
Hà Nội - Hải Phòng |
Đường hàng không |
Cách sân bay Nội Bài 60 phút lái xe |
II. Tổng quan dự án
Cụm Công nghiệp Chính Nghĩa là 1 trong 3 phân khu thuộc Tổ hợp Cụm Công nghiệp Kim Động - Đặng Lễ - Chính Nghĩa tỉnh Hưng Yên. Dự án khởi công ngày 20/03/2024 và dự kiến sẵn sàng bàn giao vào đầu tháng 03/2025.
Địa điểm: thuộc địa bàn Nhân La, Chính Nghĩa (huyện Kim Động); Cẩm Ninh, Hồ Tùng Mậu (huyện Ân Thi), tỉnh Hưng Yên
Quy mô: 75 ha
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư và Phát triển Hưng Yên
Cơ cấu sử dụng đất:
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ |
Tổng diện tích |
750.000
|
100% |
Đất nhà máy, xí nghiệp |
525.560 |
70,07% |
Đất hành chính, dịch vụ |
8.221 |
1,1% |
Đất cây xanh, mặt nước |
114.560 |
15,27% |
Đất giao thông |
76.335
|
10,18% |
Đất bãi đỗ xe |
10.258 |
1,37% |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
15.066 |
2,01% |
III. Lợi thế vị trí Cụm Công nghiệp Chính Nghĩa
Cụm Công nghiệp Chính Nghĩa có vị trí chiến lược tại tỉnh Hưng Yên, gần các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 5 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, từ đó kết nối thuận tiện với các khu vực kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Kết nối giao thông:
- Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng: 10km
- Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình: 25km
- Cảng Quốc tế Hải Phòng: 100 km
- Sân bay quốc tế Nội Bài: 60 km
- Sân bay quốc tế Cát Bi: 100 km
- Trung tâm Hà Nội: 40 km
IV. Cơ sở hạ tầng và tiện ích
Hệ thống giao thông
-
Đường bên tuyến đường nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và tuyến đường huyện 66 là những tuyến đường giao thông đối ngoại chính của dự án.
-
Tuyến đường trục chính hướng Đông Tây kết nối từ đường nối 2 cao tốc vào cụm công nghiệp có mặt cắt ngang rộng 25m; trong đó lòng đường rộng 15m, vỉa hè rộng 5x2=10m.
-
Các tuyến đường nội bộ cụm công nghiệp có mặt cắt ngang từ 18,5m đến 20,5m; trong đó lòng đường rộng 10,5m; vỉa hè rộng 3m đến 6m.
Hệ thống cung cấp điện
15 MVA, nguồn cấp điện dự kiến lấy từ đường dây 22kV.
Hệ thống cấp nước
Công suất 25.000m3/ngày đêm.
Hệ thống xử lý nước thải
Công suất xử lý đạt 10.000m3/ngày đêm.
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
Hệ thống PCCC tuân thủ theo các quy định của Nhà Nước theo Luật PCCC cho nhà và công trình.
Hệ thống viễn thông
Hệ thống viễn thông ạt tiêu chuẩn quốc tế. Các đơn vị cung cấp dịch vụ sẽ cung cấp đấu nối tới hàng rào mỗi lô đất.
Dịch vụ tiện ích hỗ trợ
-
Khu nhà ở cho công nhân và chuyên gia
-
Phòng khám đa khoa
-
Cửa hàng tiện ích, nhà hàng, nhà ăn
-
Dịch vụ giải trí, Trung tâm thể thao tích hợp
-
Trường mẫu giáo
V. Ngành nghề thu hút
-
Nhóm ngành sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
-
Nhóm ngành sản xuất thiết bị điện
-
Nhóm ngành sản xuất kim loại
-
Nhóm ngành sản xuất sản xuất từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
-
Nhóm ngành sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
-
Nhóm ngành sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
-
Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo khác
-
Nhóm ngành sản sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị
-
Nhóm ngành sản xuất phương tiện vận tải khác
-
Nhóm ngành sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
VI. Các chính sách hỗ trợ đầu tư
Hỗ trợ trước cấp phép
- Cung cấp thông tin theo yêu cầu phục vụ đầu tư vào KCN CCN.
- Tư vấn đầu tư.
- Kết nối kinh doanh.
- Hỗ trợ vận động chính sách.
Hỗ trợ thủ tục trong quá trình cấp phép
- Chi phí thủ tục cấp IRC, ERC.
- Chi phí làm GCN QSD đất (sổ đỏ lô đất)
Hỗ trợ sau cấp phép
Miễn phí
- Giới thiệu nhà thầu xây dựng và Cấp GPXD.
-Chi phí hỗ trợ kết nối với các cơ sở đào tạo, căng tin tuyển dụng lao động trên Mạng XH, website Hưng Yên Group & nhận giúp hồ sơ ứng tuyển từ lao động địa phương.
Có phí
- Dịch vụ hành chính và đại lý: giấy phép và các giấy phép con, logistics,...
- Dịch vụ cung ứng/ quản lý tiện ích hỗ trợ: nhà ở & trường học, dịch vụ y tế, văn phòng cho thuê,...
- Dịch vụ giá trị gia tăng: Nhân lực và đào tạo, dịch vụ hỗ trợ tài chính, business matching (qua các sự kiện và tour, điều phối chuỗi cung ứng), du lịch & MICE.
VII. Chi phí
Phí quản lý: 10.500 VNĐ/m2/năm
Giá điện: (theo bảng giá điện ban hành của EVN)
- Giờ cao điểm: 2.871 VNĐ
- Giờ bình thường: 1.555 VNĐ
- Giờ thấp điểm: 1.007 VNĐ
Giá nước (gồm VAT): Dự kiến 12.400 VNĐ/m3
Phí xử lý nước thải (chưa bao gồm VAT): dự kiến 11.300 VNĐ/m3
Phí sử dụng các dịch vụ phụ (điện thoại, fax, internet…): Tùy theo quy định của đơn vị cung cấp vào từng thời điểm.
Với lợi thế vị trí địa lý đắc địa, cơ sở hạ tầng đồng bộ và chính sách hỗ trợ đầu tư ưu đãi CCN Chính Nghĩa là điểm đến lý tưởng cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm cơ hội mở rộng sản xuất và kinh doanh.
>> Để tìm hiểu thêm về tiềm năng và cơ hội đầu tư Cụm Công nghiệp Chính Nghĩa, vui lòng liên hệ:
Hotline: (+84) 393100008
(+84) 981122689
Email: sales@hungyengroup.com